Xu hướng sử dụng nẹp inox trang trí trên thị trường ngày càng phát triển. Tuy nhiên những biến động về giá nguyên vật liệu gần đây cũng khiến mọi người có sự e dè khi mua nẹp. Vì thế thông tin về bảng giá nẹp inox tại Thái Nguyên tham khảo sau đây sẽ giúp bạn có sự an tâm hơn. Cùng theo dõi với Nẹp Giá Rẻ nhé.
Bảng giá nẹp inox tại Thái Nguyên U, T, V
Mẫu mã nẹp inox tại Thái Nguyên hiện nay vô cùng đa dạng. Bởi lẽ mỗi kiểu dáng, kích thước nẹp sẽ phù hợp để lắp đặt cho các vị trí riêng biệt. Chính vì sự tiện dụng đó nên bảng giá bán các loại nẹp inox U, T, V cũng có sự khác nhau. Sau đây là thông tin về bảng giá tham khảo cho các loại nẹp phổ biến.
Bảng giá nẹp Inox chữ V 304
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox V10 | A001 | Bạc Bóng | 10×10 | 130 |
A002 | Bạc Xước | 10×10 | 130 | |
A003 | Vàng bóng | 10×10 | 130 | |
A004 | Đồng bóng | 10×10 | 130 | |
A005 | Đen bóng | 10×10 | 130 | |
Nẹp inox V15 | A001 | Bạc Bóng | 15×15 | 165 |
A002 | Bạc Xước | 15×15 | 165 | |
A003 | Vàng bóng | 15×15 | 165 | |
A004 | Đồng bóng | 15×15 | 165 | |
A005 | Đen bóng | 15×15 | 165 | |
Nẹp inox V20 | A001 | Bạc Bóng | 20×20 | 180 |
A002 | Vàng bóng | 20×20 | 180 | |
A003 | Đồng bóng | 20×20 | 180 | |
A004 | Đen bóng | 20×20 | 180 | |
Nẹp inox V25 | A001 | Bạc bóng | 25X25 | 235 |
A002 | Vàng bóng | 25X25 | 235 | |
A003 | Đồng Bóng | 25X25 | 235 | |
A004 | Đen bóng | 25X25 | 235 | |
Nẹp inox V30 | A001 | Bạc bóng | 30×30 | 235 |
A002 | Vàng bóng | 30×30 | 290 | |
A003 | Đồng Bóng | 30X30 | 290 | |
A004 | Đen bóng | 30×30 | 290 |
Bảng giá nẹp Inox chữ T
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox T6 | A001 | Bạc bóng | 6Wx5H | 210 |
A002 | Bạc xước | 6Wx5H | 210 | |
A003 | Vàng bóng | 6Wx5H | 220 | |
A004 | Vàng Xước | 6Wx5H | 220 | |
A005 | Đồng Bóng | 6Wx5H | 220 | |
A006 | Đồng xước | 6Wx5H | 220 | |
A007 | Đen bóng | 6Wx5H | 230 | |
A008 | Đen xước | 6Wx5H | 230 | |
Nẹp Inox T8 | A001 | Bạc bóng | 8Wx5H | 220 |
A002 | Bạc xước | 8Wx5H | 230 | |
A003 | Vàng bóng | 8Wx5H | 225 | |
A004 | Vàng Xước | 8Wx5H | 230 | |
A005 | Đồng Bóng | 8Wx5H | 230 | |
A006 | Đồng xước | 8Wx5H | 230 | |
A007 | Đen bóng | 8Wx5H | 235 | |
A008 | Đen xước | 8Wx5H | 235 | |
Nẹp Inox T10 | A001 | Bạc bóng | 10W x 8H | 220 |
A002 | Bạc xước | 10W x 8H | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 10W x 8H | 228 | |
A004 | Vàng Xước | 10W x 8H | 228 | |
A005 | Đồng Bóng | 10W x 8H | 228 | |
A006 | Đồng xước | 10W x 8H | 228 | |
A007 | Đen bóng | 10W x 8H | 235 | |
A008 | Đen xước | 10W x 8H | 235 | |
Nẹp Inox T15 | A001 | Bạc bóng | 15W x 8H | 220 |
A002 | Bạc xước | 15W x 8H | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 15W x 8H | 240 | |
A004 | Vàng Xước | 15W x 8H | 240 | |
Nẹp Inox T20 | A001 | Bạc bóng | 20W x 8H | 245 |
A002 | Bạc xước | 20W x 8H | 250 | |
A003 | Vàng bóng | 20W x 8H | 265 | |
A004 | Vàng Xước | 20W x 8H | 265 | |
A005 | Đồng Bóng | 20W x 8H | 265 | |
A006 | Đồng xước | 20W x 8H | 265 | |
A007 | Đen bóng | 20W x 8H | 270 | |
A008 | Đen xước | 20W x 8H | 270 | |
Nẹp Inox T25 | A001 | Bạc bóng | 25W x 8H | 255 |
A002 | Bạc xước | 25W x 8H | 285 | |
A003 | Vàng bóng | 25W x 8H | 285 | |
A004 | Vàng Xước | 25W x 8H | 285 | |
A005 | Đồng Bóng | 25W x 8H | 285 | |
A006 | Đồng xước | 25W x 8H | 285 | |
A007 | Đen bóng | 25W x 8H | 290 | |
A008 | Đen xước | 25W x 8H | 290 | |
A009 | Vàng bóng | 25W x 8H | 290 | |
Nẹp Inox T30 | A001 | Bạc bóng | 30Wx8H | 300 |
A002 | Bạc xước | 30Wx8H | 300 | |
A003 | Vàng bóng | 30Wx8H | 335 | |
A004 | Vàng Xước | 30Wx8H | 335 | |
A005 | Đồng Bóng | 30Wx8H | 335 | |
A006 | Đồng xước | 30Wx8H | 335 | |
A007 | Đen bóng | 30Wx8H | 340 | |
A008 | Đen xước | 30Wx8H | 340 |
Bảng giá nẹp Inox chữ U
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox U3 | A001 | Bạc bóng | 3*10 | 205 |
A002 | Bạc xước | 3*10 | 215 | |
A003 | Vàng bóng | 3*10 | 215 | |
A004 | Vàng Xước | 3*10 | 215 | |
Nẹp Inox U5 | A001 | Bạc bóng | 5*10 | 210 |
A002 | Bạc xước | 5*10 | 215 | |
A003 | Vàng bóng | 5*10 | 215 | |
A004 | Vàng Xước | 5*10 | 215 | |
A005 | Đồng bóng | 5*10 | 215 | |
A006 | Đồng xước | 5*10 | 215 | |
A007 | Đen bóng | 5*10 | 215 | |
A008 | Đen xước | 5*10 | 215 | |
Nẹp Inox U8 | A001 | Bạc bóng | 8*10 | 220 |
A002 | Bạc xước | 5*10 | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 5*10 | 230 | |
A004 | Vàng Xước | 5*10 | 230 | |
A005 | Đồng bóng | 5*10 | 230 | |
A006 | Đồng xước | 5*10 | 230 | |
A007 | Đen bóng | 5*10 | 230 | |
A008 | Đen xước | 5*10 | 230 | |
Nẹp Inox U10 | A001 | Bạc bóng | 10*10 | 220 |
A002 | Vàng bóng | 10*10 | 230 | |
A003 | Đồng Bóng | 10*10 | 230 | |
A004 | Đen bóng | 10*10 | 240 | |
Nẹp Inox U12 | A001 | Bạc bóng | 12*10 | 230 |
A002 | Bạc xước | 12*10 | 240 | |
A003 | Vàng bóng | 12*10 | 240 | |
Nẹp Inox U25 | A001 | Bạc bóng | 25*10 | 280 |
A002 | Vàng bóng | 25*10 | 295 |
Vì sao giá nẹp inox tại Thái Nguyên không cố định?
Có một sự thật mà bạn nên biết khi mua nẹp inox hay bất cứ vật liệu xây dựng nào đó là mức giá của nó không có sự cố định. Vậy lý do là vì sao? Điều này sẽ được lý giải qua một số yếu tố ảnh hưởng giá như sau:
Loại inox sử dụng
Chất liệu inox ngày nay cũng rất đa dạng như inox 201, 304, 316,… Tùy vào nẹp đó được làm từ inox loại gì sẽ có giá khác nhau. Thông thường, những loại nẹp inox được sử dụng phổ biến hiện nay đó là inox 304 cao cấp. Bởi chúng có tính bền, khả năng chống chịu lực và chống ăn mòn tốt.
Mẫu mã nẹp inox
Giá bán của nep inox tại Thái Nguyên cũng chịu ảnh hưởng bởi mẫu mã nẹp. Những loại nẹp inox có kiểu dáng phức tạp, dày dặn, bo góc cạnh thường đòi hỏi nhiều thời gian và công sức gia công. Chính vì thế giá bán của nẹp cũng sẽ cao hơn so với nẹp thẳng. Mặt khác với những nẹp phủ màu PVD, đánh bóng, chống xước thì sẽ giá nẹp cũng khá cao. Bởi lẽ nẹp có giá trị thẩm mỹ càng cao thì giá thành càng lớn.
Số lượng nẹp cần mua
Tất nhiên khi bạn mua số lượng nẹp nhiều thì mức giá nẹp cũng sẽ có sự ưu đãi hơn. Hầu hết các đơn vị cung cấp hiện nay đều sẽ có các mức chiết khấu tốt cho các đơn hàng lớn. Bởi thế để tiết kiệm chi phí, bạn nên tính toán được số lượng nẹp cần gia công cho một lần nhập hàng.
Chi phí vận chuyển, thi công lắp đặt
Một yếu tố nữa cũng liên quan đến việc vì sao giá nẹp không cố định đó là vì chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt. Khi bạn mua nẹp ở những nơi xa công trình thì tất nhiên các đơn vị cung ứng sẽ tính thêm chi phí vận chuyển. Thêm vào đó, chi phí thi công, lắp đặt nẹp và tiền trả cho nhân công cũng được báo giá đi kèm khi mua. Bởi thế có một số nơi sẽ báo combo trọn gói tiết kiệm để bạn chọn lựa.
Nẹp Giá Rẻ – địa chỉ mua nẹp inox chất lượng, giá tốt ở Thái Nguyên
Bạn có biết rằng lựa chọn đơn vị cung ứng nẹp rất quan trọng không. Bởi lẽ khi chọn đúng đơn vị uy tín, bạn sẽ yên tâm hơn khi sử dụng nẹp. Một trong những cái tên mà bạn có thể lựa chọn khi mua nẹp inox tại Thái Nguyên đó là Nẹp Giá Rẻ. Công ty là nơi chuyên phân phối các loại nẹp inox nhập khẩu. Rất nhiều dự án công trình đã và đang dùng sản phẩm của chúng tôi và có nhiều phản hồi hài lòng.
Một số ưu điểm nổi bật khi mua nẹp ở đây đó là:
- Nẹp chất lượng cao, bền và đẹp
- Mẫu mã nẹp đa dạng với số lượng lớn
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình tư vấn đầy đủ thông tin
- Bảng báo giá cập nhật rõ ràng
- Chính sách bảo hành và đổi trả linh hoạt
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi đúng tiến độ
- Hỗ trợ thi công, bảo dưỡng nẹp theo yêu cầu
Vừa rồi là thông tin về bảng giá nẹp inox tại Thái Nguyên được Nẹp Giá Rẻ cập nhật được. Mong rằng bài viết sẽ cho bạn cân nhắc đưa ra quyết định mua nẹp phù hợp. Cứ yên tâm rằng chúng tôi vẫn luôn hỗ trợ bạn bất cứ khi nào cần. Đừng quên liên hệ để được nhân viên tư vấn báo giá tốt nhất.
Xem thêm
Giá nẹp inox tại Hà Nội 304 cao cấp, đa dạng mẫu mã
Giá nẹp inox chữ U T 304 tại Lạng Sơn chất lượng