Bảng giá nẹp inox tại Vĩnh Phúc được các đơn vị cập nhật thường xuyên để thông tin đến khách hàng. Khi có được mức giá mua bán hợp lý, gia chủ cũng sẽ dễ dàng tính toán ngân sách xây dựng hơn. Bởi vậy, qua bài viết sau đây, Nẹp Giá Rẻ sẽ cho bạn có được những thông tin liên quan cần thiết. Mời bạn đọc cùng theo dõi.
Bảng giá nẹp inox tại Vĩnh Phúc các loại nẹp chữ U, V, T
Hiện nay, nẹp inox được biết đến là một vật liệu xây dựng rất được ưa chuộng trên thị trường. Chúng được lắp đặt cho cả nội và ngoại thất ở nhiều vị trí khác nhau. Chính vì vậy, mẫu mã, kiểu dáng, kích thước nẹp cũng vô cùng đa dạng. Tùy theo nhu cầu của từng dự án mà bạn có thể chọn loại nẹp thi công phù hợp. Với sự phong phú về chủng loại như vậy nên giá bán của nẹp cũng sẽ khác nhau. Dưới đây là một vài thông tin về giá nẹp inox của các loại chữ U, T, V.
Bảng giá nẹp Inox chữ V 304
Tương tự như nẹp chữ U, nẹp inox chữ V cũng có đa dạng về kích thước. Phổ biến đó là 7x7mm, 10x10mm, 15x15mm, 20x20mm và 30x30mm. Bởi vậy tùy vào từng loại thì giá nẹp cũng sẽ khác nhau. Nẹp thường được dùng để bảo vệ các góc của tường, sàn nhà, vật liệu.
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox V10 | A001 | Bạc Bóng | 10×10 | 130 |
A002 | Bạc Xước | 10×10 | 130 | |
A003 | Vàng bóng | 10×10 | 130 | |
A004 | Đồng bóng | 10×10 | 130 | |
A005 | Đen bóng | 10×10 | 130 | |
Nẹp inox V15 | A001 | Bạc Bóng | 15×15 | 165 |
A002 | Bạc Xước | 15×15 | 165 | |
A003 | Vàng bóng | 15×15 | 165 | |
A004 | Đồng bóng | 15×15 | 165 | |
A005 | Đen bóng | 15×15 | 165 | |
Nẹp inox V20 | A001 | Bạc Bóng | 20×20 | 180 |
A002 | Vàng bóng | 20×20 | 180 | |
A003 | Đồng bóng | 20×20 | 180 | |
A004 | Đen bóng | 20×20 | 180 | |
Nẹp inox V25 | A001 | Bạc bóng | 25X25 | 235 |
A002 | Vàng bóng | 25X25 | 235 | |
A003 | Đồng Bóng | 25X25 | 235 | |
A004 | Đen bóng | 25X25 | 235 | |
Nẹp inox V30 | A001 | Bạc bóng | 30×30 | 235 |
A002 | Vàng bóng | 30×30 | 290 | |
A003 | Đồng Bóng | 30X30 | 290 | |
A004 | Đen bóng | 30×30 | 290 |
Bảng giá nẹp Inox chữ T
Loại nẹp inox chữ T cũng có sự phong phú về kích thước. Bao gồm các loại như T6, T8, T10, T15, T20,… Chúng thường được dùng để che khuyết điểm khoảng cách, khe nối để tạo nên sự liền mạch và thẩm mỹ. Giá của nẹp cũng dao động ở mức từ 200 nghìn đồng đến 400 nghìn đồng.
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox T6 | A001 | Bạc bóng | 6Wx5H | 210 |
A002 | Bạc xước | 6Wx5H | 210 | |
A003 | Vàng bóng | 6Wx5H | 220 | |
A004 | Vàng Xước | 6Wx5H | 220 | |
A005 | Đồng Bóng | 6Wx5H | 220 | |
A006 | Đồng xước | 6Wx5H | 220 | |
A007 | Đen bóng | 6Wx5H | 230 | |
A008 | Đen xước | 6Wx5H | 230 | |
Nẹp Inox T8 | A001 | Bạc bóng | 8Wx5H | 220 |
A002 | Bạc xước | 8Wx5H | 230 | |
A003 | Vàng bóng | 8Wx5H | 225 | |
A004 | Vàng Xước | 8Wx5H | 230 | |
A005 | Đồng Bóng | 8Wx5H | 230 | |
A006 | Đồng xước | 8Wx5H | 230 | |
A007 | Đen bóng | 8Wx5H | 235 | |
A008 | Đen xước | 8Wx5H | 235 | |
Nẹp Inox T10 | A001 | Bạc bóng | 10W x 8H | 220 |
A002 | Bạc xước | 10W x 8H | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 10W x 8H | 228 | |
A004 | Vàng Xước | 10W x 8H | 228 | |
A005 | Đồng Bóng | 10W x 8H | 228 | |
A006 | Đồng xước | 10W x 8H | 228 | |
A007 | Đen bóng | 10W x 8H | 235 | |
A008 | Đen xước | 10W x 8H | 235 | |
Nẹp Inox T15 | A001 | Bạc bóng | 15W x 8H | 220 |
A002 | Bạc xước | 15W x 8H | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 15W x 8H | 240 | |
A004 | Vàng Xước | 15W x 8H | 240 | |
Nẹp Inox T20 | A001 | Bạc bóng | 20W x 8H | 245 |
A002 | Bạc xước | 20W x 8H | 250 | |
A003 | Vàng bóng | 20W x 8H | 265 | |
A004 | Vàng Xước | 20W x 8H | 265 | |
A005 | Đồng Bóng | 20W x 8H | 265 | |
A006 | Đồng xước | 20W x 8H | 265 | |
A007 | Đen bóng | 20W x 8H | 270 | |
A008 | Đen xước | 20W x 8H | 270 | |
Nẹp Inox T25 | A001 | Bạc bóng | 25W x 8H | 255 |
A002 | Bạc xước | 25W x 8H | 285 | |
A003 | Vàng bóng | 25W x 8H | 285 | |
A004 | Vàng Xước | 25W x 8H | 285 | |
A005 | Đồng Bóng | 25W x 8H | 285 | |
A006 | Đồng xước | 25W x 8H | 285 | |
A007 | Đen bóng | 25W x 8H | 290 | |
A008 | Đen xước | 25W x 8H | 290 | |
A009 | Vàng bóng | 25W x 8H | 290 | |
Nẹp Inox T30 | A001 | Bạc bóng | 30Wx8H | 300 |
A002 | Bạc xước | 30Wx8H | 300 | |
A003 | Vàng bóng | 30Wx8H | 335 | |
A004 | Vàng Xước | 30Wx8H | 335 | |
A005 | Đồng Bóng | 30Wx8H | 335 | |
A006 | Đồng xước | 30Wx8H | 335 | |
A007 | Đen bóng | 30Wx8H | 340 | |
A008 | Đen xước | 30Wx8H | 340 |
Bảng giá nẹp Inox chữ U
Nẹp chữ U cũng có được tính ứng dụng linh hoạt. Bạn có thể dùng nẹp để xử lý các khe giãn cách, che đi khuyết điểm, làm khe nối giữa các vật liệu,… Loại nẹp này cũng được sản xuất với đa dạng về kích thước, màu sắc. Mức giá nẹp từ 200.000 – 400.000 đồng cho loại có bào chấn. Còn sản phẩm không có bào chấn có giá từ 150.000 – 350.000 đồng.
Tên hàng | Mã hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox U3 | A001 | Bạc bóng | 3*10 | 205 |
A002 | Bạc xước | 3*10 | 215 | |
A003 | Vàng bóng | 3*10 | 215 | |
A004 | Vàng Xước | 3*10 | 215 | |
Nẹp Inox U5 | A001 | Bạc bóng | 5*10 | 210 |
A002 | Bạc xước | 5*10 | 215 | |
A003 | Vàng bóng | 5*10 | 215 | |
A004 | Vàng Xước | 5*10 | 215 | |
A005 | Đồng bóng | 5*10 | 215 | |
A006 | Đồng xước | 5*10 | 215 | |
A007 | Đen bóng | 5*10 | 215 | |
A008 | Đen xước | 5*10 | 215 | |
Nẹp Inox U8 | A001 | Bạc bóng | 8*10 | 220 |
A002 | Bạc xước | 5*10 | 220 | |
A003 | Vàng bóng | 5*10 | 230 | |
A004 | Vàng Xước | 5*10 | 230 | |
A005 | Đồng bóng | 5*10 | 230 | |
A006 | Đồng xước | 5*10 | 230 | |
A007 | Đen bóng | 5*10 | 230 | |
A008 | Đen xước | 5*10 | 230 | |
Nẹp Inox U10 | A001 | Bạc bóng | 10*10 | 220 |
A002 | Vàng bóng | 10*10 | 230 | |
A003 | Đồng Bóng | 10*10 | 230 | |
A004 | Đen bóng | 10*10 | 240 | |
Nẹp Inox U12 | A001 | Bạc bóng | 12*10 | 230 |
A002 | Bạc xước | 12*10 | 240 | |
A003 | Vàng bóng | 12*10 | 240 | |
Nẹp Inox U25 | A001 | Bạc bóng | 25*10 | 280 |
A002 | Vàng bóng | 25*10 | 295 |
Các tiêu chí định giá nẹp inox tại Vĩnh Phúc
Chúng ta hoàn toàn không thể xác định được mức giá cố định của nẹp inox trên thị trường. Bởi cũng giống như bao vật liệu xây dựng khác, giá nẹp cũng chịu ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố. Một số tiêu chí để bạn có thể định giá nẹp inox tại Vĩnh Phúc hiện nay đó là:
- Dựa vào chất liệu inox làm nẹp là loại inox 201, 304 hay 316. Đối với nẹp inox 304 hay 316 thường là những loại cao cấp, độ bền cao, chịu lực tốt. Giá bán vì vậy cũng cao hơn.
- Kích thước của mỗi loại nẹp inox cũng ảnh hưởng đến giá bán. Nẹp inox có kích thước càng lớn sẽ tốn nhiều nguyên liệu hơn nên sẽ làm tăng giá thành.
- Nẹp inox càng dày thì giá cũng tăng theo
- Kiểu dáng thiết kế nẹp càng phức tạp đòi hỏi nhiều kỹ thuật gia công. Vì vậy giá thành cung ứng nẹp cũng cao hơn.
- Mức giá nẹp inox cũng chịu ảnh hưởng bởi biến động giá nguyên liệu trên thị trường
- Mua nẹp inox số lượng lớn sẽ có được những mức chiết khấu đơn hàng tốt nhất
Nên mua nẹp inox ở đâu tại Vĩnh Phúc giá ổn nhất?
Bạn có biết rằng khi mua bất cứ nguyên vật liệu xây dựng nào trên thị trường hiện nay thì chúng ta phải đối mặt với rất nhiều mối lo ngại. Đó có thể là tình trạng hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng hay bị chèn ép giá cao. Chính điều này cũng tạo ra nhiều sự băn khoăn và lo ngại cho khách hàng. Hiểu được tâm lý của khách hàng nên Nẹp Giá Rẻ luôn có những chính sách bán buôn rõ ràng.
Nếu bạn đang cần mua nẹp inox giá tốt, chất lượng ở Vĩnh Phúc thì có thể tìm tới công ty chúng tôi. Ở đây có cung ứng đủ loại nẹp inox và các loại nẹp trang trí mà bạn cần. Nẹp inox có đa dạng kiểu dáng, kích thước, màu sắc. Bảng giá của từng loại nẹp cũng được công khai rõ ràng minh bạch. Khi quý khách mua hàng luôn được ký hợp đồng, giao hóa đơn và cung cấp đầy đủ giấy tờ thông tin sản phẩm. Hàng cũng được giao đúng loại, đúng số lượng, giao nhanh tận nơi. Đảm bảo công trình của bạn có thể hoàn thành đúng tiến độ.
Trên đây là bảng giá nẹp inox tại Vĩnh Phúc được Nẹp Giá Rẻ cập nhật được. Để mua được nẹp với mức giá ưu đãi, đừng quên liên hệ sớm cho công ty chúng tôi nhé. Sẽ có những mức chiết khấu tốt nhất dành cho bạn. Bởi vậy đừng bỏ lỡ cơ hội hợp tác nhé.
Xem thêm
Bảng giá nẹp inox tại Tuyên Quang cụ thể
Bảng giá nẹp inox tại Thái Nguyên cao cấp